Thì quá khứ tiếp diễn. Thì tương lai. Thì tương lai gần. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn kiến thức về 5 thì đầu tiên: Các Thì Tiếng Anh Lớp 8 Đầy Đủ Nhất 2022. Đối với thì tương lai và tương lai gần, bạn có thể tham khảo bảng sau: Tương lai đơn: Thì tương
Bài tập cụm danh từ là gì lớp 4. - Người đội mũ xanh là anh em. - Anh em bộ đội đang trong giờ sinh hoạt. b) Thay các từ thích hợp vào tổ hợp từ anh em trong các câu trên. Trên đây là bài viết tổng hợp kiến thức về cụm danh từ là gì trong tiếng Việt cùng các
Lớp Thú Lớp Thú ( Mammalia) (từ tiếng Latinh mamma, "vú"), còn được gọi là động vật có vú hoặc động vật hữu nhũ, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, [a] ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Lịch khai giảng các lớp học OFFLINE 2018. Học tiếng Anh online mọi lúc mọi nơi chỉ với 149k Thảo luận ngữ pháp cơ bản và nâng cao trong tiếng Anh. Hãy tham gia! Phụ mục: 1. Lý thuyết, 2. TOEIC là cái gì, phương pháp học thế nào, học tài liệu gì, học ở đâu, kinh nghiệm
- Nghĩa thông thường: Theo tự điển Cambridge, Monitor (tốt Lớp trưởng) là học viên đặc trưng, tất cả trách nhiệm giúp giáo viên cai quản lớp học trong ngôi trường vừa lòng không có chúng ta nghỉ ngơi kia với có tác dụng một vài các bước đặc trưng được thầy giáo ủy quyền rất có thể được làm.
Tra cứu từ điển Việt - Anh online. Nghĩa của từ lớp phủ mặt cầu trong tiếng Anh.lớp phủ mặt cầu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
jc324. Cô luôn khiến chúng em cười mỗi khi lên students always laugh whenever I bring him up in đổi quy mô sanglập trình với bộ dụng cụ lên scale to programmable with up grade Lên lớp 11 hàng Xuống lớp 16 mũi Up layer 11 rows/ Down layer hai cô bé lên lớp, họ hóa thân thành trợ the two girls go to class, they transform into teaching still have to go class the next việc lên lớp, tôi chẳng có việc gì mình gặp Patrick ởngoài vì thỉnh thoảng họ không thích lên met Patrick outside because they didn't like to go to class bạn Sawako cũng đã lên lớp 12!Mỗi ngày tôi dành 6 tiếng đồng hồ để lên student brings 30 packs of heroin to sunfuric đóng vai trò là chất điện phân trong ắc quy axit chì ô tôắc quy axit chì. Hóa chất. Hóa chất lên acid acts as the electrolyte in lead-acidcarbatterieslead-acid accumulator. Oil Chemicals. Up Grade là em nghĩ chị sắp lên lớp em về cách đối xử với bạn trai mới ra must be thinking I'm going to school you on how to treat your new cùng, phương pháp này giúp tăng tốc độ sản xuất dầu từ giếng. Lên lớp hóa the method serves to accelerate oil production from the well. UP Grade vậy, khi đến trường hoặc lên lớp, tôi đều có những tác phong làm gương cho học when I go to school or go to class, I have the behaviors as examples for nhiều người nói về việc lên lớp, nhưng khiêu vũ là về việc mang nó với giáo lot of people talk about going to class, but dance is about taking it with the hoàng cứ buộc ông lên lớp vào buổi sáng sớm cho bà trong một phòng học không có lò queen kept forcing him to go to class early in the morning for her in a classroom without a tài liệu TRƯỚC KHI lên lớp, để cho em biết điều giáo sư đang dạy vào ngày material BEFORE going to class, so you know what the professor is teaching on that bậc đào tạo này, người học không phải lên lớp nhiều mà chủ yếu là tập trung làm nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của giảng this level, the students do not have to go to class much, but mainly focus on doing research under the guidance of the phải lên lớp Bọn trẻ đang chờ anh, được chứ?Nó cũng có thể được tạo hoặctô điểm bằng cách đơn giản là“ vẽ” lên lớp bọt trên can also be created or embellished by simply“drawing” in the top layer of 3 năm đầu,trẻ được học trong những lớp học nhỏ tuổi, lên lớp sau mỗi the first threeyears children are in junior classes, moving up a grade each tôi gặp Patrick bên ngoài,vì thi thoảng họ không thích lên met Patrick outside because they didn't like to go to class lớp của tôi, tôi yêu cầu sinh viên đọc tài liệu TRƯỚC KHI lên my classes, I require students to read the materials BEFORE coming to class.
Ở phía bên kia của đất nước, tôi đến lớp và viết thơ bên lề tập the other side of the country, I went to class and wrote a poem in the margins of my notebook. và tôi về nhà lúc 4 giờ chiều, đó là thời gian dành cho con cái. and I came home at 400 that was children's do duy nhất khiến tôi đến lớp là vì tôi bị bắt buộc phải làm như only motivation that would get me to class was because I had to do khai giảng, tôi đến lớp và chỉ có duy nhất một học vẫn im lặng khi cùng tôi đến lớp, trên gương mặt của anh chàng có những biểu hiện của một tâm trạng không thoải was still quiet as he walked me to class, the uncomfortable look on his face a bad nên cả ngày tôi làm việc như là phóng viên, và ban đêm tôi đến lớp. ghi bài lịch sử Keyan, và kia là tôi, ở làng duyên hải Kenyan, với Mekatilili wa Menza vĩ đại, người phụ nữ Giriama đã dẫn dân chống lại thống trị thuộc địa Anh. took my Kenyan history notes, and there I was, down Kenyan coastal town, with the great Mekatilili wa Menza, the Giriama woman who led her people against British colonial chí nếu bạn có một chiếc túi trên đầu của bạn tôi đến if you had a bag over your head Nevermind, I'm off to có phải trải qua các tài liệu khóa học trước khi tôi đến lớp không?Một hôm tôi đến lớp võ hơi sớm và thấy nó ngồi đó một mình,Ông nói với tôi, gia đình chẳng có bất cứ tài sản gì,He told me our family doesn't have any fortune,I apologized to my professor for being late to class last mẹ luôn đưa tôi đếnlớp học khiêu parents took me to ballet tôi đếnlớp, thầy giáo đã có when I got to my lesson my teacher was there.
Từ khi bước chân vào lớp một cho đến khi trưởng thành, ai trong chúng ta cũng được tham gia vào môi trường học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân. Trong quá trình đó, chúng ta thường xuyên được giao bài tập và phải nộp bài theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động "Nộp bài" diễn ra rất thường xuyên phổ biến, đồng nghĩa với việc từ vựng này cũng xuất hiện rất nhiều. Vậy bạn có bao giờ băn khoăn "Nộp Bài" trong Tiếng Anh là gì hay chưa? Cùng Studytienganh khám phá chủ đề này trong bài viết sau dung chính Show 2. Ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh3. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Học tập1. Sách bài tập trong tiếng anh là gì2. Ví dụ minh hoạ2. Từ vựng liên quan đến Sách bài tập trong tiếng anhVideo liên quan “Nộp bài” là hành động nộp lại cho giáo viên hoặc người kiểm tra phần bài tập được giao từ trước đó. Hoạt động này diễn ra rất phổ biến đối với học sinh, sinh viên, những người tham gia bất kỳ lớp học nào đó. Trong Tiếng Anh, thuật ngữ "nộp bài" thường được sử dụng bằng cụm động từ "Hand in" hoặc "Turn in". Cách phát âm "Hand in" /hand in/ Cách phát âm "Turn in" /tərn in/ Đôi khi, nộp bài cũng được sử dụng với các cụm từ như " to give, to submit homework,…". Song "Hand in" hoặc "Turn in" vẫn thường được dùng hơn cả. Trong Tiếng Anh, thuật ngữ "nộp bài" thường được sử dụng bằng cụm động từ "Hand in" hoặc "Turn in" 2. Ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh Như vậy, "nộp bài" trong Tiếng Anh được sử dụng bằng cụm từ "Hand in" hoặc "Turn in". Để hiểu rõ và ghi nhớ tốt hơn các cụm từ này, người học cần đặt vào ngữ cảnh cụ thể trong giao tiếp. Dưới đây là một số ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh mà độc giả có thể tham khảo. Ví dụ I don't understand the request the professor made last week. That's why I couldn't finish my homework and hand in it on time. Tôi không hiểu yêu cầu mà giáo sư đã đưa ra vào tuần trước. Chính vì thế tôi không thể hoàn thành bài tập và nộp bài đúng hạn. Going to university requires students to study a lot on their own. After the lecture, the students who listen to the lecture will be assigned research assignments and turn in them to the lecturer in charge afterwards. Việc học đại học đòi hỏi sinh viên phải tự học rất nhiều. Các sinh viên sau khi lên giảng được nghe giảng sẽ được giao các bài tập nghiên cứu và nộp bài lại cho giảng viên phụ trách sau đó. The teacher asked the class to hand in their homework by the end of this week. After that, each person's homework will be corrected publicly in front of the whole class at the beginning of next week. Cô giáo yêu cầu cả lớp phải nộp bài tập vào cuối tuần này. Sau đó, bài tập của từng người sẽ được chữa công khai trước cả lớp vào đầu tuần tới. Because I overslept during the test, I hand in the teacher a blank paper. Maybe I'll get scolded after the teacher returns the lesson. Vì ngủ quên trong tiết kiểm tra nên tôi đã nộp bài trắng cho cô giáo. Có lẽ tôi sẽ bị mắng sau khi cô giáo trả bài. If she had submitted her homework on time, she would have gotten the best grade in her class. However, she did not do that, her work was turned in only 10 minutes late. Nếu nộp bài tập đúng hạn, cô ấy có lẽ đã đạt được điểm số cao nhất lớp. Tuy nhiên cô ấy đã không làm điều đó, bài làm của cô ấy nộp muộn chỉ 10 phút. Trên đây là một số ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh mà độc giả có thể tham khảo 3. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Học tập Quá trình học tập luôn diễn ra đều đặn, chúng ta thường xuyên phải thực hiện những hoạt động liên quan đến việc học. Bên cạnh "nộp bài", chủ đề Học tập còn cần dùng đến rất nhiều từ vựng đa dạng khác. Để mở rộng vốn từ cho độc giả, chúng tôi sẽ cung cấp thêm một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Học tập ngay dưới đây. Revise Ôn thi Cheat Gian lận Flunk Thi trượt Bookworm Mọt sách Mark down Trừ điểm Take notes ghi chú Study abroad Đi du học Diploma/degree Bằng cấp Learn by heart Học thuộc give feedback cho nhận xét Copycat Người đi bắt chước do research làm nghiên cứu Get good grades có điểm cao pay the tuition đóng học phí fail the exam trượt kì thi pass the exam vượt qua kì thi give the lecture giảng bài Hit the books Vùi đầu vào học Learn by rote/ rote-learning Học vẹt give/make presentations thuyết trình get awarded a scholarship Nhận học bổng graduate from college/university tốt nghiệp Be/get awarded a scholarship được học bổng Các cấp độ Giáo dục nursery nhà trẻ kindergarten mẫu giáo pre-schools các trường trước cấp 1 primary/elementary school trường tiểu học secondary/middle school trường cấp 2, trung học cơ sở high school trường trung học phổ thông college students/undergraduates sinh viên Các loại bằng cấp Diploma/degree Bằng cấp Bachelor’s degree Bằng cử nhân Master’s degree Bằng thạc sĩ cao học Doctorate Bằng tiến sĩ Chủ đề Học tập còn cần dùng đến rất nhiều từ vựng đa dạng khác độc giả nên tham khảo Bài viết trên đây đã giải đáp băn khoăn về câu hỏi "Nộp Bài" trong Tiếng Anh là gì. Không chỉ đưa ra từ vựng và định nghĩa thông thường, Studytienganh còn kèm theo các ví dụ cụ thể, các từ vựng mở rộng với những hình ảnh đa dạng để tăng độ ghi nhớ cho người học. Hy vọng bài viết trên đem đến những thông tin hữu ích cho các bạn! Khi nói đến việc học một ngoại ngữ như tiếng Anh, nhiều người học thư dành hàng giờ làm việc với sách giáo khoa, làm các bài tập ngữ pháp và thậm chí có thể xem chương trình Netflix không thường xuyên bằng ngôn ngữ mục tiêu của họ. Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra rằng việc luyện tập từ vựng cũng quan trọng, nếu không muốn nói là quan trọng hơn khi nói đến thành công trong việc học ngoại ngữ. Từ vựng rất quan trọng vì nó là nền tảng của tất cả các ngôn ngữ. Đó là những nền tảng thô sơ mà chúng ta có thể sử dụng để thể hiện suy nghĩ và ý tưởng của mình, chia sẻ thông tin, hiểu người khác và phát triển các mối quan hệ cá nhân. Quan trọng là vậy nhưng chúng ta không thể một lúc học quá nhiều từ vựng được mà nên học từng từ một, học cách phát âm, học các family word các từ vựng gia đình của từ ấy và các từ vựng liên quan đến chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về từ vựng “Sách bài tập” là gì nhé! Hình ảnh minh hoạ cho Sách bài tập trong tiếng anh 1. Sách bài tập trong tiếng anh là gì Sách bài tập trong tiếng anh người ta gọi là Workbook Workbook được phiên âm là / Theo từ điển, sách bài tập – workbook được định nghĩa là một cuốn sách được sử dụng trong trường học có chứa văn bản và câu hỏi và đôi khi có khoảng trống để học sinh viết câu trả lời vào; sách của học sinh chứa hướng dẫn và bài tập liên quan đến một chủ đề cụ thể; một cuốn sách giúp bạn học một chủ đề cụ thể có câu hỏi trong đó có khoảng trống cho câu trả thể bạn quan tâmLương hưu hiện tại là bao nhiêu?Lịch thi đấu bi đá trên băng thế giới nam 202319 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022Điều gì đã xảy ra với Mặt trăng vào ngày 4 tháng 3 năm 2023?Làm thế nào để xem tôi rơi vào lớp nào vào năm 2023 Manaus? Hình ảnh minh hoạ cho Sách bài tập trong tiếng anh 2. Ví dụ minh hoạ A workbook is included with the textbook. Sách bài tập có kèm theo sách giáo khoa. To revise the lesson, students should use the workbook. Để ôn tập bài học, học sinh nên sử dụng sách bài tập. Workbook can help students in practicing the knowledge. Sách bài tập có thể giúp học sinh thực hành kiến thức. Without workbook, it is difficult for students to learn effectively. Không có sách bài tập, học sinh khó học hiệu quả. Exercises in the workbook are not enough, you should practice more with supplementary book. Bài tập trong sách bài tập chưa đủ, các em nên luyện thêm bằng sách bổ trợ. 2. Từ vựng liên quan đến Sách bài tập trong tiếng anh Từ vựng Ý nghĩa Abridgment Một cuốn sách, vở kịch hoặc một đoạn văn đã được làm ngắn hơn bằng cách loại bỏ một số chi tiết hoặc thông tin ít quan trọng hơn Address book Một cuốn sách trong đó bạn viết địa chỉ của mọi người Anthology Tập hợp các tác phẩm nghệ thuật có hình thức hoặc chủ đề tương tự, thường được coi là tốt nhất Audiobook Sách nói một bản ghi âm, trên đĩa CD hoặc có sẵn trên internet, của một cuốn sách đang được đọc to Autobiography Hồi ký một cuốn sách về cuộc đời của một người, được viết bởi người đó Backlist danh sách tất cả các sách mà một nhà xuất bản cụ thể đã sản xuất trong quá khứ vẫn còn sẵn có Bestiary Một cuốn sách được viết vào thời Trung cổ chứa các mô tả về động vật thực và động vật tưởng tượng, nhằm mục đích dạy đạo đức và để giải trí Bestseller Một sản phẩm cực kỳ phổ biến và đã bán được với số lượng rất lớn Cooklet Một cuốn sách rất mỏng với một số trang nhỏ và bìa giấy, cung cấp thông tin về một cái gì đó Bumf Thông tin in, chẳng hạn như quảng cáo hoặc tài liệu chính thức, thường không mong muốn và không thú vị Chick lit Truyện do phụ nữ viết, về phụ nữ, cho phụ nữ đọc Coffee-table book Một cuốn sách lớn, đắt tiền với rất nhiều hình ảnh, nhằm mục đích để xem hơn là đọc Companion Được sử dụng trong tiêu đề của một loại sách cung cấp cho bạn thông tin về một chủ đề cụ thể hoặc cho bạn biết cách làm điều gì đó Compilation Biên soạn hành động biên dịch một cái gì đó Cookbook Sách nấu ăn một cuốn sách giải thích cách chế biến các món ăn cụ thể Compendium Một tài khoản ngắn gọn nhưng đầy đủ về một chủ đề cụ thể, đặc biệt là dưới dạng một cuốn sách Crammer Một trường học hoặc một cuốn sách giúp bạn học nhanh chóng cho kỳ thi Dime novel Một cuốn tiểu thuyết rẻ tiền, phổ biến, đặc biệt là một cuốn kể một câu chuyện lãng mạn hoặc thú vị Exercise book Sách bài tập một cuốn sách nhỏ với các trang trống = rỗng mà học sinh sử dụng để viết bài của họ; một cuốn sách có in các bài tập Fiction Viễn tưởng loại sách hoặc câu chuyện được viết về các nhân vật và sự kiện tưởng tượng và không dựa trên con người và sự kiện có thật Flipback Một kiểu sách nhỏ hơn bình thường và bạn mở với cạnh dài hơn về phía mình và đọc từ đầu trang xuống cuối trang, thay vì từ phải sang trái Folio Một cuốn sách làm bằng giấy có kích thước lớn, đặc biệt là một trong những cuốn sách in sớm nhất ở Châu Âu Graded reader Một trong những bộ sách có mức độ khó tăng dần, dùng để dạy mọi người đọc hoặc giúp họ học ngoại ngữ bằng cách đọc How-to Sách hướng dẫn, video hoặc sản phẩm khác cung cấp lời khuyên về cách thực hiện một việc cụ thể Manuscript Bản thảo bản chính của một cuốn sách hoặc bài báo trước khi nó được in Scrapbook Sổ lưu niệm một cuốn sách có các trang trống nơi bạn có thể dán các bài báo, hình ảnh, Mà bạn đã sưu tầm và muốn giữ lại Swashbuckler Một bộ phim hoặc cuốn sách về những người hành xử theo cách nguy hiểm và thú vị, đặc biệt là những người trong quá khứ như cướp biển hoặc những người khác chiến đấu bằng kiếm Hình ảnh minh hoạ cho Sách bài tập trong tiếng anh Tóm lại thì, từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu đối đầu với một người nói tiếng Anh bản ngữ, khi xem một bộ phim không có phụ đề hoặc khi nghe một bài hát tiếng Anh yêu thích, khi đọc một văn bản hoặc khi viết một bức thư cho bạn bè, học sinh sẽ luôn cần phải hoạt động với các từ. Vậy qua bài học vừa rồi về một từ vựng tiêu biểu là “Sách bài tập” – Workbook trong tiếng anh, hi vọng là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được nhiều điều bổ ích, thú vị. Chúc các bạn sẽ tận dụng thật tốt những bài học đến từ Studytienganh để làm giàu vốn hiểu biết về ngôn ngữ của mình nhé!
lớpsinh; class, đơn vị phân loại sinh vật, là tập hợp của những bộ giống nhau. Theo quy ước quốc tế thì đuôi tận cùng của các L tảo -phyceae như Tảo silic tảo khuê Bacillariophyceae, đuôi tận cùng của L nấm -mycetes, vd. Nấm túi Ascomycetes. Các lớp động vật, có thể có đuôi tận cùng khác nhau, vd. Pisces L Cá, Amphibia L lưỡng cư. Từ L có thể phân ra các phân L. Các L động vật, thực vật tương tự được tập hợp lại thành ngành. sân khấu, ÄÆ¡n vị nhá» nhất cá»§a vở kịch; thưá»ng biểu hiện bằng má»™t Äoạn ngắn cá»§a hà nh Äá»™ng kịch; ranh giá»›i Äể xác Äịnh là sá»± ra và o cá»§a các nhân váºt trên sân khấu. - d. 1 Phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể. Quét một lớp sơn. Bóc lớp giấy bọc ngoài. Lớp khí quyển xung quanh Trái Đất. 2 Phần của vật thể được cấu tạo theo kiểu phần này tiếp theo phần kia từ trên xuống dưới hay từ trong ra ngoài. Các lớp đất. Gỗ dán có nhiều lớp. Ngói xếp thành từng lớp. Các lớp hàng rào dây thép gai. 3 Tập hợp người cùng một lứa tuổi hay cùng có chung những đặc trưng xã hội nào đó. Lớp người già. Thuộc lớp đàn em. Trung nông lớp dưới. 4 Tập hợp người cùng học một năm học ở nhà trường hay cùng theo chung một khoá huấn luyện, đào tạo. Bạn học cùng lớp. 5 Chương trình học từng năm học hay từng khoá huấn luyện, đào tạo. Học hết lớp 10. Đã qua hai lớp huấn luyện. 6 Lớp học nói tắt. Vào lớp. Trật tự trong lớp. 7 chm.. Đơn vị phân loại sinh học, dưới ngành, trên bộ. Lớp bò sát thuộc ngành động vật có xương sống. 8 Đoạn ngắn trong kịch nói, lấy việc ra hay vào của nhân vật làm chuẩn. 9 kng.; kết hợp hạn chế. Khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, phân biệt với những khoảng thời gian khác; dạo. Lớp trước tôi đã nói chuyện với anh rồi. Lớp này còn mưa Phần, tầng khác nhau bên ngoài vật thể. Quét thêm lớp sơn. Quanh nhà có ba lớp rào. 2. Tập hợp những người cùng thế hệ. Lớp già. Lớp trẻ. 3. Đơn vị phân loại sinh vật, dưới ngành, trên bộ. Lớp bò sát. 4. Lớp học nói tắt. Vào lớp. Lớp bạn ấy ở dưới nhà. 5. Toàn thể những người trong cùng lớp học. Bạn học cùng lớp. 6. Chương trình học tập trong mỗi năm học. Học hết lớp mười. Thi lên lớp. 7. Từng phần trong một hồi một màn của một kịch bản. 8. Khoảng thời gian được nói đến trong quá khứ hay hiện tại. Lớp trước ta đã thỏa thuận nhau rồi. Lớp này trời rét đậm.
Khối lớp là một lớp học hoặc nhóm các lớp học mà tất cả trẻ em đều có tuổi hoặc khả năng tương lớp là một lớp học hoặc một nhóm lớp học trong đó tất cả trẻ em ở cùng độ tuổi hoặc khả is a school class or group of classes in which all the children are of a similar age or của tôi có bốn khối are four grades in my mang nghĩa khối lớp, grade còn mang những nghĩa sau nè!- mức, loại, cấp Grade A potatoes are the best in quality. - Khoai tây loại A là loại tốt điểm số She got excellent grades in her exams. - Cô ấy đạt điểm số xuất sắc trong kỳ trình độ He's got Violin Grade 6. - Anh ta đạt bậc 6 về vĩ khối lớp I'm in grade six. - Tôi học lớp nói khối lớp với grade nè!- My son's in the third grade. - Con trai tôi học lớp She is in grade ten. - Cô ấy học lớp mười.
lớp trong tiếng anh là gì