Tối ngày 15/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo kết quả xét tuyển đại học hình thức giáo dục chính quy tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và hướng dẫn thủ tục xác nhận nhập học cho thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển. Cụ thể điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau: Khớp với công dụng tìm kiếm: Điểm chuẩn Đại học tập Tiền Giang 2019 vừa mới được nhà trường công bố, theo đó mức điểm xét tuyển chọn dao động trong khoảng từ 13- 18 điểm. Trong các số ấy ngành tất cả điểm chuẩn cao nhất là giáo dục đào tạo mầm non 18 điểm, nhiều ngành lấy điểm chuẩn từ 13 điểm. Vì thế với các thí sinh Xem ngay 4. Các trường ĐH top đầu lấy điểm chuẩn 24 đến 28,5 TPO - Tính đến thời điểm này, các trường đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2019. Theo đó, trường top đầu lấy điểm chuẩn 24 đến 28,5 cho ba môn thi THPT quốc gia. Ngược lại, nhiều đại học vùng, địa phương chỉ lấy 13 đến 15. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2019. Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang. Trường ĐH An Giang tuyển sinh 2020 cho 36 ngành huấn luyện hệ đại học bao gồm quy trên phạm vi Việt Nam . Trong số đó ngành chỉ chiếm các tiêu chí độc nhất là ngành Tài chính- Ngân mặt hàng cùng với Điều kiện thi xét tuyển Trung cấp Công an 2022 Điều kiện xét tuyển Trung cấp Công an. Người dự tuyển cần đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 44/2018/TT-BCA ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an, Hướng dẫn số 577/X01-P6 ngày 14/01/2019 và Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2022. Địa bàn 4 gồm các tỉnh Nam Trung Bộ là Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. Địa bàn 5 gồm các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng 9Leia. Điểm chuẩn Trường An Giang năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021. Tối ngày 15/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo kết quả xét tuyển đại học hình thức giáo dục chính quy tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và hướng dẫn thủ tục xác nhận nhập học cho thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển. Cụ thể điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Điểm chuẩn các trường thuộc ĐH Quốc gia năm 2021 Điểm chuẩn các đơn vị thành viên ĐH Quốc gia năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021. Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn năm 2021 Học viện Tài chính vừa công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 diện xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trường ĐH Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm sàn từ 23 điểm Trường ĐH Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đại học An Giang là ngôi trường đại học uy tín tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Trường đào tạo đa ngành cùng với đội ngũ giảng viên có trình độ cao, AGU là địa điểm mà các bạn sĩ tử có thể gửi gắm quãng thời gian đại học vào trường. Các bạn sĩ tử còn chần chờ gì nữa, hãy cùng Reviewedu khám phá ngay điểm chuẩn Trường Đại học An Giang qua bài viết dưới đây nhé Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học An Giang3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học An Giang4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học An Giang5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học An Giang6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học An Giang7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM tên viết tắt AGU hay An Giang University Địa chỉ 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang Website Facebook Mã tuyển sinh QSA Email tuyển sinh webmaster Số điện thoại tuyển sinh 0296 625 6565 Xem thêm Review trường Đại học An Giang có tốt không? Lịch sử phát triển Được thành lập từ năm 1976 dưới tên gọi trường Cao đẳng Sư phạm An Giang trực thuộc Bộ GD&ĐT. Đến năm 1985, trường được giao cho tỉnh trực tiếp điều hành. Sau một số thay đổi khác về quy mô, ngày 30/12/1999 Đại học An Giang được thành lập theo quyết định số 241/1999/QĐ-TTg. Đây là trường Đại học công lập thứ hai được đưa vào đào tạo ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Đến năm 2019, trường chính thức gia nhập vào nhóm các trường thành viên của Đại học QG Mục tiêu phát triển Hiện nay, trường hoạt động với phương châm xây dựng môi trường dạy và học hiệu quả, tích cực; thiết lập một hệ thống quản lý hiện đại; tăng cường hợp tác quốc tế; nâng cao vị thế của thương hiệu “AGU”; chú trọng nâng cao chất lượng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ – kỹ thuật vào phục vụ cộng đồng; đào tạo ra nhiều lứa sinh viên không chỉ có tri thức mà còn mạnh dạn, tự tin, sáng tạo và khát khao cống hiến. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học An Giang sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học An Giang Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Nhóm ngành đào tạo giáo viên 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 600 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 600 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 600 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 600 6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 600 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 600 8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08, C00, C19, D14 600 9 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 600 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 600 Nhóm ngành khác 11 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 600 12 7340201 Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, C15 13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 14 7380101 Luật Gồm 3 chuyên ngành – Luật Kinh tế – Luật Hành chính – Luật Hình sự A01, C00, C01, D01 15 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, B03, D01 600 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 600 17 7480201 Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành – Công nghệ thông tin – An toàn thông tin A00, A01, D01, C01 600 18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 600 19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 600 20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D01 600 21 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C08, D01 16 22 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 600 23 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 600 24 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 600 25 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, D10 600 26 7310630 Việt Nam học Gồm các chuyên ngành – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn A01, C00, D01, C04 600 27 7220201 Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch A01, D01, D09, D14 600 28 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 600 29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 600 30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 31 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 600 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học An Giang Năm 2021, điểm chuẩn Đại học An Giang đối với phương thức lấy kết quả thi THPT dao động từ 16 – 23,5 điểm và từ 18 – 22,5 điểm đối với hình thức xét học bạ. Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn TN THPT Điểm chuẩn HB 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, A18 16 20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, A18 16 21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, A18 16 23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, A18 16 18 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, A01, A18 16 18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 16 18 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, A01, A18 16 18 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01, C00 20 7140205 Giáo dục Chính trị D01, C00, D66, C13 19 18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C15 18 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, A01, A18 16 20 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, A01, A18 16 18 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, A01, A18 16 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 19 19 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 23 22,5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D09 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, C19, D09 20 18 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, C01 22 18 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, A09, D10 20 18 7140201 Giáo dục Mầm non M02,M02, M02, M02 19 18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D14, D15 22 18 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C15 17 18 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, C02 19 18 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 19 18 7310630 Việt Nam học A01, D01, C00, C04 18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D09 18 7229001 Triết học A01, D01, C00, C01 16 18 7620105 Chăn nuôi A00, B00, A01, A18 16 18 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18 7229030 Văn học D01, C00, D14, D15 16 18 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 23 22,5 7380101 Luật A01, D01, C00, C01 20 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học An Giang Đại học An Giang công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại trường năm 2020 dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm, cụ thể hơn qua bảng dưới đây Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn TN THPT 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, A18 15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, A18 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, A18 15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, A18 16 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, A01, A18 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, A01, A18 15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01, C00 7140205 Giáo dục Chính trị D01, C00, D66, C13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C15 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, A01, A18 17 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, A01, A18 16 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, A01, A18 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D09 20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, C19, D09 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, C01 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, A09, D10 7140201 Giáo dục Mầm non M02,M02, M02, M02 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D14, D15 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C15 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, C02 17 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 7310630 Việt Nam học A01, D01, C00, C04 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D09 7229001 Triết học A01, D01, C00, C01 7620105 Chăn nuôi A00, B00, A01, A18 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 16 7229030 Văn học D01, C00, D14, D15 15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 15 7380101 Luật A01, D01, C00, C01 15 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học An Giang Đại học An Giang công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo tại trường năm 2019 dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm, cụ thể hơn qua bảng dưới đây STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Nhóm ngành đào tạo giáo viên 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 18 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18 6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 18 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18 8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08, C00, C19, D14 18 9 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18 11 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 12 7340201 Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, C15 17 13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 14 7380101 Luật Gồm 3 chuyên ngành – Luật Kinh tế – Luật Hành chính – Luật Hình sự A01, C00, C01, D01 15 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, B03, D01 14 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 14 17 7480201 Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành – Công nghệ thông tin – An toàn thông tin A00, A01, D01, C01 14 18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14 19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D01 14 21 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C08, D01 14 22 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 14 23 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 24 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 17 25 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, D10 26 7310630 Việt Nam học Gồm các chuyên ngành – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn A01, C00, D01, C04 19 27 7220201 Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch A01, D01, D09, D14 16 28 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 14 31 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 14 32 7229040 Văn hóa học C00, C04, D14, D15 14 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học An Giang không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Xem thêm các trường Đại học có xét điểm chuẩn Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TP HCM HCMUC mới nhất Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh UEH mới nhất Đăng nhập Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn - Mời các bạn cùng tham khảo các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học An Giang trong bài viết sau đây của Hoatieu. Đại học An Giang là một trong những trường đại học hàng đầu khu vực phía Nam. Từ khi được thành lập đến nay, trường đã không ngừng phát triển nhằm tiếp cận xu thế giáo dục đại học tiên tiến của cả trong và ngoài nước. Bởi thế, Đại học An Giang luôn là niềm mơ ước của nhiều thí sinh mỗi mùa thi THPTQG. Bạn có nguyện vọng vào trường Đại học An Giang nhưng vẫn còn băn khoăn, chưa biết ngành nào phù hợp với khả năng của mình? Vậy hãy tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 và các năm chính xác và đầy đủ nhất đang xem Điểm chuẩn trường đại học an giangMục lụcThông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học An GiangGiới thiệu về trường Đại học An GiangTiền thân của trường Đại học An Giang là Trường Cao đẳng Sư phạm được thành lập năm 1976. Trường là một thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học An Giang thuộc nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Ngoài đào tạo đa ngành, trường có nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và chính Đại học An GiangTrải qua hơn hai thập niên phát triển, trường đã có những bước tiến vượt bậc trong giáo dục trình độ đại học. Đại học An Giang đã được hệ thống Đại học Quốc gia cấp Giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2018 – 2023. Đồng thời, trường cũng là thành viên liên kết của Tổ chức mạng lưới đảm bảo chất lượng AUN-QA thuộc Tổ chức mạng lưới các trường Đại học Đông Nam Á AUN từ tháng 3/2019. Để có được thành quả như vây, nhà trường đã không ngừng cải tiến chất lượng giáo dục và tăng cường bồi dưỡng đội ngũ giảng viên nhằm nâng cao trình độ năng lực chuyên môn. Đến nay, Đại học An Giang có 490 giảng viên. Trong đó có 3 Phó giáo sư, 78 tiến sĩ, 367 thạc sĩ. Bên cạnh các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, trường còn có hàng loạt chế độ chính sách ưu đãi cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên và sinh viên như khen thưởng hàng năm đối với những đề tài có chất lượng, tạo điều kiện tốt cho người tham gia nghiên cứu khoa cảnh Đại học An GiangTrường Đại học An Giang hiện đang đào tạo 63 ngành. Trong đó có 5 ngành đào tào trình độ Thạc sĩ, 39 ngành trình độ Đại học và 20 ngành trình độ Cao đẳng. Bên cạnh công tác đào tạo, trường còn đặc biệt chú trọng việc nghiên cứu khoa học. Trường đã thực hiện 624 đề tài nghiên cứu khoa học các cấp, đồng thời công bố bài báo trên các tạp chí uy tín trong và ngoài tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học An GiangPhương thức tuyển sinh năm 2021Trong năm 2021, trường Đại học An Giang tổ chức tuyển sinh theo 5 phương thức chínhPhương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng là các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT mỗi trường 1 thí sinh thông qua kết quả công nhận thủ khoa của các trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương xác thức 2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Phương thức này dành cho học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc; Học sinh các trường THPT thuộc các trường ưu tiên do Giám đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí MInh phê duyệt năm thêm Lâm Vỹ Dạ Và Anh Đức Yêu Nhau, Anh Đức Nói Về Quan Hệ Với Tình Cũ Lâm Vỹ DạPhương thức 3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT thức 4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm thức 5 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT. Thí sinh xét tuyển nộp 1 bài luận được viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập cũng như sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường tiêu tuyển sinh năm 2021Năm 2021, Đại học An Giang tuyển sinh tuyển sinh chỉ tiêu vào 36 ngành đào tạo của trường. Trong đó, phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo chiếm 1% tổng chỉ tiêu. Trường dành 4% tổng chỉ tiêu cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021, nhóm ngành đào tạo giáo viên chiếm tối thiểu 69% tổng chỉ tiêu, các nhóm ngành còn lại trường dành tối thiểu 35% tổng chỉ tiêu. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 chiếm 30% chỉ tiêu. Trường còn dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả học tập ở bậc tiêu tuyển sinh Đại học An Giang từng ngành cụ thể được thể hiện qua bảng sau*Nhóm ngành đào tạo giáo viên NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuXét theo kết quả thi THPTTheo phương thức khácGiáo dục Mầm non7140201M02, M03, M05, M0613862Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0113862Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D662109Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D012109Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, C051005Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, C02, D072109Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D152109Sư phạm Lịch sử7140218A08, C00, C19, D142109*Các nhóm ngành khác trình độ đại họcNgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuXét theo KQ thi THPTPhương thức khácMarketing7340115A00, A01, D01, C152852Tài chính – Ngân hàngGồm 2 chuyên ngành– Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp7340201A00, A01, D01, C154278Kế toán7340301A00, A01, D01, C153565LuậtGồm 3 chuyên ngành– Luật Kinh tế– Luật Hành chính– Luật Hình sự7380101A01, C00, C01, D012545Công nghệ sinh học7420201A16, B00, B03, D014278Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C013565Công nghệ thông tinGồm 2 chuyên ngành– Công nghệ thông tin– An toàn thông tin7480201A00, A01, D01, C0163117Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, B00, D071119Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, A01, B00, D071426Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C05, D013971Chăn nuôi7620105A00, B00, C08, D011119Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D012139Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D011119Phát triển nông thôn7620116A00, B00, C00, D011119Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D102139Việt Nam họcGồm các chuyên ngành– Hướng dẫn viên du lịch– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn7310630A01, C00, D01, C045397Ngôn ngữ AnhGồm 2 chuyên ngành– Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh du lịch7220201A01, D01, D09, D1463117Văn học7229030C00, D01, D14, D151426Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, C152852Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D071119Triết học7229001A01, C00, C01, D010713Văn hóa học7229040C00, C04, D14, D151119Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, C05, D011119Thú y7640101A00, B00, C08, D011119Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, C05, D011119Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021Năm 2021, điểm chuẩn Đại học An Giang dao động từ 16 – 23,5 điểm. Trong đó, ngành Luật có điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Các ngành có mức điểm chuẩn trên 20 gồm Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán. Trong số các ngành còn lại, nhiều ngành có mức điểm khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 trong bảng sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M061927140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D012037140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D01, D661947140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D012257140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C051967140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, C02, D071977229001Triết họcA01, C00, C01, D011687140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D152297140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1420107140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1020117140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, trị kinh doanhA00, A01, D01, C1523137340115MarketingA00, A01, D01, C1523147340201Tài chính-Ngân hàngA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, C00, C01, nghệ sinh họcA00, A01, B00, A1816187310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, D0117197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, A01, D0716207480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, C0116217480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, C0119227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716237510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0716247540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C05, D0116257620105Chăn nuôiA00, B00, C08, D0116267620110Khoa học cây trồngA00, B00, C15, D0116277620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, C15, D0116287620116Phát triển nông thônA00, B00, C00, D0116297620301Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D01, D1016307310630Việt Nam họcA01, C00, D01, ngữ AnhA01, D01, D09, họcC00, D01, D14, D1516Điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2020Năm 2020, điểm chuẩn Đại học An Giang dao động từ 15 – 20 điểm. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm. Các ngành có cùng mức điểm điểm chuẩn 18,5 gồm Giáo dục Mầm nonTrình độ đại học, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng anh, Kế toán, Công nghệ thông tin. Trong số các ngành còn lại, nhiều ngành có mức điểm 15. Tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020 qua bảng sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn151140201Giáo dục Mầm non Trình độ cao đẳngM02, M03, M05, dục Mầm non Trình độ đại họcM02, M03, M05, Tiểu họcA00, A01, C00, Chính trịC00, C19, D01, Toán họcA00, A01, C01, Tin họcA00, A01, C01, Vật lýA00, A01, C01, Hóa họcA00, B00, C02, Sinh họcB00, B03, B04, Ngữ vănC00, D01, D14, Lịch sửC00, C19, D09, Địa lýA09, C00, C04, Tiếng AnhA01, D01, D09, trị kinh doanhA00, A01, D01, C1520157340115MarketingA00, A01, D01, C1518167340201Tài chính-Ngân hàngA00, A01, D01, C1517177340301Kế toánA00, A01, D01, C00, C01, D0118197420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, A1815207420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, A1815217440112Hóa họcA00, B00, C02, D0715227480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, C0115237480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015257510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B0015267540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B0016277620105Chăn nuôiA00, A01, B0015287620110Khoa học cây trồngA00, A01, B0015297620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B0016307620116Phát triển nông thônA00, A01, B0015317620301Nuôi trồng thủy sảnA00, A01, B0015327310630Việt Nam họcA01, C00, D01, ngữ AnhA01, D01, D09, D1416347229030Văn họcC00, D01, D14, D1515357310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, C1517367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B0015377229001Triết họcA01, C00, C01, D0115Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019Năm 2019, Đại học An Giang có ngưỡng điểm chuẩn trong khoảng 14 – 19 điểm. Trong đó, Việt Nam học và Quản trị kinh doanh là hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 19 điểm. Các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm có điểm chuẩn cao không kém là 18 điểm. Năm nay, Điểm chuẩn Đại học An Giang chênh lệch khoảng 1 điểm so với năm đây là Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M061827140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D011837140205Giáo dục Chính trịC00, C13, D01, D661847140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D011857140210Sư phạm Tin họcA00, A01, C01, D011867140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C051877140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D071887140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D081897140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518107140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1418117140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1018127140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1418137220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1416147229001Triết họcA01, C00, C01, D0114157229030Văn họcC00, D01, D14, D1514167310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, Nam họcA01, C00, C04, D0119187340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0119197340115MarketingA00, A01, C15, chính Ngân hàngA00, A01, C15, D0117217340301Kế toánA00, A01, C15, C00, C01, nghệ sinh họcA00, A01, A18, B0014247420203Sinh học ứng dụngA00, A01, A18, B0014257440112Hoá họcA00, B00, C02, D0714267460112Toán ứng dụngA00, A01, C01, D0114277480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D0114287480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, A18, B0014307510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A18, B0014317540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A18, B0014327620105Chăn nuôiA00, A01, A18, B0014337620110Khoa học cây trồngA00, A01, A18, B0014347620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, A18, B0014357620116Phát triển nông thônA00, A01, A18, B0014367620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, A18, B0014377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A18, B00143851140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M06163951140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D01164051140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T05164151140221Sư phạm Âm nhạcN00, N01164251140222Sư phạm Mỹ thuậtH01, H05, H06, H08164351140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1416Đại học An Giang là một trong những trường đào tạo các ngành sư phạm hàng đầu cả nước. Do đó, mỗi năm, trường nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh ở khắp mọi miền đất khảo điểm chuẩn qua mỗi năm góp phần giúp các thí sinh có cơ sở để thí sinh điều chỉnh nguyện vọng phù hợp với điểm thi của mình. Đừng bỏ qua Điểm chuẩn Đại học An Giang 2021 và các năm đầy đủ để có được quyết định sáng suốt. Nhớ theo dõi Luyện thi Đa Minh để cập nhật những thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là điểm. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang Điểm chuẩn Đại học An Giang 2018, 2019, 2020 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2019 Điểm chuẩn 2020 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66 17 18 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 17 18 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 17 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16 17 18 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 17 18 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00 17 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15 17 18 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18 17 18 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14 18 18 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18 18 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04 18 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00 18 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 18 18 16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 18 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 19 16 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16 19 7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 14 20 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 21 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 22 7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 21 19 19 23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14 19 24 7340115 Marketing A00; A01; D01 25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27 7380101 Luật A01, C01 18 28 7380101 Luật C00; D01 18 29 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14 14 30 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14 14 31 7440112 Hoá học A00, B00 14 14 32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 14 14 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15 14 34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 16 35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 17 14 14 36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14 14 37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17 14 38 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 14 14 39 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14 14 40 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17 15 14 41 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14 14 42 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14 14 43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14 14 44 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 16 18 26 45 51140202 Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳng A00; A01; C00; D01 17 16 46 51140206 Giáo dục Thể chất hệ cao đẳng T00 15 16 47 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng N00 18 15 16 48 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng H00 15 16 49 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng D01 14 15 16 50 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng A01 14 15 16

điểm chuẩn đại học an giang 2019