Mê Cung Trong Thành Phố Cổ ( Truyện tranh màu, bìa gập ) 2c F = 70k Những Giây Cuối Cùng Tới Thiên Đường ( Truyện tranh màu, bìa gập ) 2c F = 70k Quả Bom Chọc Trời ( Truyện tranh màu, bìa gập ) 2c F = 70k Bí Ẩn Mãi Là Bí Ẩn ( Trần Thoại Lan dịch ) ( Truyện Chữ ) 6c F = 160k
SƠN TRUNG THƯ TRANG Đây là vài bút ký của Võ Phiến viết sau 1975, chúng tôi sưu tập dể tiện việc nghiên cứu văn học hải ngoại
Bạn giao tiếp tiếng Trung khá thành thạo, song những từ vựng chuyên ngành vẫn luôn khiến bạn đau đầu. Để giúp công việc của các bạn thuận lợi hơn hôm nay Chinese sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng về đồ Nhựa, Cao su. Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành Hóa chất
Ở đấy âm u như giấc ngủ không mơ. Ở đất, trong sâu thẳm, ngày đêm là một và lời ca là im lặng triền miên. Cứ tới, xin cứ tới hồ tôi nếu em muốn trầm mình giã từ trần thế. 13. Tôi không hỏi xin gì mà chỉ đứng ở ven rừng sau rặng cây xanh. Ánh mắt bình minh hãy
Bài văn mẫu mã hay, dàn phát minh tượng 20 năm sau, vào một trong những ngày hè, em về viếng thăm lại trường cũ. - bọn chúng em thật là có lỗi vì đã không đến thăm hỏi các thầy cô được thường xuyên xuyên. - Cô cũng biết là cuộc sống đời thường của những em rất
Chương 1 - Điện khuya thì thầm . Vân Yên, 21/8/17. #25. Túc Mạch, March nguyễn, Rika_Thỏ and 2 others like this. Vân Yên Super Member. 669/746. Thiên Ngoại Phi Tiên. Tiếu Ngạo Giang Hồ. CTV Tầm Hoan.
9NQKQq. Lem màu là hiện tượng mà màu sắc của một chất hay vật liệu dính vào các bề mặt khác, thường do chất bẩn, dầu mỡ hay các chất khác trên bề mặt đó. Nó có thể gây ra sự mờ đi hoặc làm thay đổi màu sắc ban đầu của vật liệu nghệ sĩ đã dùng ngón tay của mình để làm lem màu nét vẽ bằng than và tạo hiệu ứng mềm artist used his fingers to smudge the charcoal drawing and create a soft trên giấy bị lem màu vì chưa khô ink on the paper smudged because it wasn't completely dry của smudge- smear lem Her mascara smeared when she criedMascara của cô ấy bị lem khi cô ấy khóc.- blemish làm nhơ nhuốtThis latest revelation has seriously blemished the governor's reputation.Tiết lộ mới nhất này đã làm ô nhiễm nghiêm trọng danh tiếng của thống đốc.- blur làm mờ Her eyes were probably bloodshot and tears were beginning to blur her vision.Đôi mắt cô ấy có lẽ đỏ ngầu và nước mắt bắt đầu làm mờ tầm nhìn của cô ấy.
Trong bất cứ ngành nghề nào khi làm việc cũng không thể tránh khỏi những sai sót. Nhưng chúng ta cần biết về những sai sót đó để kịp thời rút kinh nghiệm. Cùng học từ vựng về các lỗi may trong ngành công nghệ may nhé Nội dung chính LỖI DO NGUYÊN LIỆU HƯ HỎNG TRONG TIẾNG ANH MAY MẶC MATERIAL DEFECTS/DAMAGES LỖI MÀU TRONG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY WRONG COLLOR LỖI ĐƯỜNG MAY MŨI KIM TRONG TIẾNG ANH MAY SEAMS & STICHING ERRORS LỖI DO CÁC CHI TIẾT CÔNG ĐOẠN MAY COMPONENT/ASSEMBLY ERRORS Tên gọi tiếng Anh một số loại trang phục đặc biệt trong ngành may Tiếng Anh chuyên ngành may LỖI DO NGUYÊN LIỆU HƯ HỎNG TRONG TIẾNG ANH MAY MẶC MATERIAL DEFECTS/DAMAGES Rip Rách hole Lỗ cut Vết cắt Printing spots Chấm in nhỏ Dyeing staining Nhộm bị dơ Diagonal crease Vải bị nhăn chéo góc Peach crease Vải bị nhăn Starch fly Khác sợi dệt Off pattern Khác vải mẫu Pressorfoot/feeder damage Dùng phụ liệu hư Stitch distortion Mũi may không đều Defective logo Logo bị hư Defective print Hư phần in Fabric flaws Vết dơ trên vải Defective leather Lỗi vải giả da pilling Xù lông vải Broken yarn Bong sợi Torquing/seam twist Xoắn đường may Fold marks Có dấu gấp Weaving bar Bị dợn sóng Warp line/reed mark Khổ vải bị gấp knots Bị rối Weaving mark Lỗi sợi Thread out Bung chỉ Foreign yarn Bung sợi Slub/nep Se sợi Sreen difference/shade bar Khác màu vải Reduction crease Nếp gấp nhỏ Double ends Có độ dày hơn Fine ends Có độ mỏng hơn Stop marks Vải bị tưa sợi LỖI MÀU TRONG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY WRONG COLLOR Wrong design or color Khác màu mẫu Excessive crocking Lem màu, chảy màu Shade winthin garment Các chi tiết khác màu Shaded trim Khác màu viền Shade interior parts Khác màu bên trong Wrong shade code Sai mã màu Shade no to standard Màu không chuẩn fading Bạc màu Monofilament or wrong color Sai màu Dịch tiếng anh chuyên ngành may với bộ từ vựng chuyên ngành LỖI ĐƯỜNG MAY MŨI KIM TRONG TIẾNG ANH MAY SEAMS & STICHING ERRORS Open seam Bung đường chỉ may Uneven hem Lai không thẳng Skip blind stitch Xăm lai bị bỏ mũi Needle holes or cuts Có lỗ kim Gmt. Part caught in seam Đường may bị dúm lai Seams twstd. pltd Đường may bị xoắn ,nhăn loose or tight Mũi kim dày mỏng Stitch not back tacked Không đính bọ Raw edges Mí may chưa làm sạch,le mí Stiching density Mật độ kim dày Poor quality seam repair Đường may sửa bị xấu Piecing/joining of binding Không cuốn viền Hem not blind stitched Không xăm lai Broken top stitch Diễu bị xụp mũi Incorrect basting stitch May diễu bị sai Facing not tacked Đáp không đính chỉ High/low pockets Túi 2 bên cao thấp Plais dist/incorrect cut Canh sọc/cắt sai sọc Lining hem incorrect Lai lót bị sai Bar tack problems Đánh bọ sai Sewn in waste May dư chi tiết Crack stitch showing May bị chồng mũi Dart/pleat sewn incorrect Nhấn ben sai LỖI DO CÁC CHI TIẾT CÔNG ĐOẠN MAY COMPONENT/ASSEMBLY ERRORS Missing parts Thiếu chi tiết Missing operation Thiếu công đoạn Part twist,distorted plt Bị xoắn, bị biến dạng Lining not tacked correctly Lót gắn không đúng Lining shrunk Lót bị nhăn Lining too tight or too full Lót quá ngắn hoặc quá dư Stripes not matching Không khớp sọc Checks not matching Sọc caro không khớp Piping not matching Viền không khớp Wrong size/type shoulder pad Bị sai kích cỡ /đệm vai Miss match parts Thiếu các bộ phận liên quan với nhau Uneven fronts Thân trước không thẳng Defective beads/pearls/etc May sai viền, khuy viền Loose beads/pearls/etc Lỏng viền, khuy viền Missing beads/pearl/etc Thiếu viền khuy viền Defective velcro Hư khóa dán băng dính Smiling pockets Túi không kín Trên đây là các lỗi may mặc trong tiếng Anh thường gặp. Có rất nhiều loại lỗi may khác nữa trong nganh cong nghe may, hãy cùng xem tiếp ở những bài học sau của Aroma nhé! Có thể bạn chăm sóc Học tiếng Anh ở đâu tốt nhất tphcm Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh trong cv About Author admin
lem màu tiếng anh là gì