Tập trung là cách rất tốt để bạn không lãng phí thời gian. Khi làm công việc gì đó bạn hãy tập trung tất cả sức lực và trí tuệ cho công việc, điều đó không chỉ đem lại kết quả công việc cao mà còn giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
Đây là bộ từ vựng thuộc phần Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành mà chúng tôi đang nỗ lực hoàn thiện. Bộ 500 từ ghép Tiếng Trung thường dùng nhất sẽ là công cụ giúp quý độc giả khách hàng nâng cao vốn từ nhanh nhất. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 一些
Mãng cầu tiếng Trung là gì. 4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây)2. 瓣bàn:múi3. Giận dỗi Tiếng Anh là gì. giận dỗi Dịch Sang Tiếng Anh Là+ be in te sulks, be sulky = hai vợ chồng giận dỗi nhau husband and wife
Truyện tiếu lâm là một thể loại truyện cười dân gian. Tiếu lâm - tiếng Trung Quốc nghĩa là "rừng cười" (còn gọi là tiếu thoại). Trước Cách mạng tháng Tám (1945), tiếu lâm được dùng phổ biến ở nước ta chỉ "toàn bộ truyện cười dân gian" (không kể truyện thanh hay tục).
Định nghĩa. Tra nam là một từ Hán Việt có nguồn gốc từ Trung Quốc (渣男). Từ 渣 "tra" nghĩa là xấu xa, tồi tệ. Ghép với chữ 男 "nam" chỉ người về người đàn ông, con trai. Đây là từ giới trẻ hiện nay nói về những người đàn ông không có ý đồ tốt. Hoặc là
837 là một cách nói đáng yêu của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến đối phương giận dỗi. 837 có cách đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự cách đọc bié shēngqì của từ 别生气.
noARR. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm giận hờn tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giận hờn trong tiếng Trung và cách phát âm giận hờn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giận hờn tiếng Trung nghĩa là gì. giận hờn phát âm có thể chưa chuẩn 赌气 《因为不满意或受指责而任性行动。》愤恨; 愤概; 忿恚 《愤慨痛恨。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ giận hờn hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung nhớp nháp tiếng Trung là gì? động vật nhu động tiếng Trung là gì? cám dỗ tiếng Trung là gì? nhân viên trực tầng tiếng Trung là gì? phiến nham tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của giận hờn trong tiếng Trung 赌气 《因为不满意或受指责而任性行动。》愤恨; 愤概; 忿恚 《愤慨痛恨。》 Đây là cách dùng giận hờn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giận hờn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm giận dữ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giận dữ trong tiếng Trung và cách phát âm giận dữ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giận dữ tiếng Trung nghĩa là gì. giận dữ phát âm có thể chưa chuẩn 吹胡子瞪眼睛 《形容生气、发怒的样子。》顿足捶胸 《见〖捶胸顿足〗。》愤然 《形容气愤发怒的样子。》giận dữ bỏ đi愤然离去。怫 《形容忧愁或愤怒。》giận dữ; tức giận怫然。怫然 《生气的样子。》làm mặt giận dữ. 怫然作色。 艴 《形容生气。》giận dữ; bực bội艴然。挂火; 挂气; 气恼 《挂火儿发怒; 生气。》có gì từ từ nói, đừng giận dữ. 有话慢慢说, 别挂火。怒冲冲 《怒冲冲的形容非常生气的样子。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ giận dữ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung trọng lượng cơ thể tiếng Trung là gì? máy tẽ ngô tiếng Trung là gì? rái chó tiếng Trung là gì? giải toả tiếng Trung là gì? soạn giả tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của giận dữ trong tiếng Trung 吹胡子瞪眼睛 《形容生气、发怒的样子。》顿足捶胸 《见〖捶胸顿足〗。》愤然 《形容气愤发怒的样子。》giận dữ bỏ đi愤然离去。怫 《形容忧愁或愤怒。》giận dữ; tức giận怫然。怫然 《生气的样子。》làm mặt giận dữ. 怫然作色。 艴 《形容生气。》giận dữ; bực bội艴然。挂火; 挂气; 气恼 《挂火儿发怒; 生气。》có gì từ từ nói, đừng giận dữ. 有话慢慢说, 别挂火。怒冲冲 《怒冲冲的形容非常生气的样子。》 Đây là cách dùng giận dữ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giận dữ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Tức giận là một trong những trạng thái cảm xúc thông thường của mỗi chúng ta. Vậy bạn đã biết thể hiện sự tức giận trong tiếng Trung chưa? Hãy cùng SOFL học những câu nói thể hiện sự tức giận bằng tiếng Trung số câu tiếng Trung dùng khi tức giậnNhững lúc giận dỗi chúng ta sẽ có thể mất kiểm soát và nói hoặc bắt gặp những câu khó nghe. Cách giao tiếp tiếng Trung tốt là khi bạn biết và hiểu được những câu nói đó, sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp sao cho phù hợp nhất. 1. 你对我什么都不是 nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì Đối với tao, mày không là gì cả !2. 你想怎么样? nǐ xiǎng zěn me yàng ? Mày muốn gì ? 3. 你太过分了! nǐ tài guòfèn le ! Mày thật quá quắt/ đáng ! 4. 离我远一点儿! lí wǒ yuǎn yì diǎnr ! Hãy tránh xa tao ra ! 5. 我再也受不了你啦 ! wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā ! Tao chịu hết nổi mày rồi ! 6. 你自找的 . nǐ zì zhǎo de . Do tự mày chuốc lấy .7. 你疯了! nǐ fēng le ! Mày điên rồi ! 8. 你以为你是谁? nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ? Mày tưởng mày là ai ? 9. 我不愿再见到你! wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ ! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa !10. 从我面前消失! cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! Cút ngay khỏi mặt tao !11. 别烦我。 bié fán wǒ . Đừng quấy rầy/ nhĩu tao .12. 你气死我了。 nǐ qì sǐ wǒ le . Mày làm tao tức chết rồi .13. 脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu . Mặt mày cũng dày thật .14. 关你屁事! guān nǐ pí shì ! Liên quan gì đến mày !15. 你知道现在都几点吗? nǐ zhī dào xiàn zài jǐđiǎn mā ? Mày có biết mày giờ rối không? 16. 谁说的? shéi shuō de ? Ai nói thế ? 17. 别那样看着我。 bié nà yàng kàn zhe wǒ Đừng nhìn tao như thế .18. 去死吧! qù sǐ bā ! Chết đi !19. 你这杂种! nǐ zhè zá zhǒng ! Đồ tạp chủng !20. 那是你的问题。 nà shì nǐ de wèn tí . Đó là chuyện của mày. 21. 我不想听! wǒ bù xiǎng tīng . Tao không muốn nghe !22. 少跟我罗嗦。 shǎo gēn wǒ luó suō . Đừng lôi thôi nữa .23. 你以为你在跟谁说话? nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ? Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 24. 真是白痴一个! zhēn shì zì chī yí gē ! Đúng là đồ ngốc !25. 真糟糕! zhēn zāo gāo ! Gay go thật !26. 管好你自己的事! guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì ! Lo chuyện của mày trước đi !27. 我恨你! wǒ hèn nǐ ! Tao hận mày !28. 成事不足,败事有余。 chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú . Mày không làm được ra trò gì sao ? Trên đây là một số mẫu câu tiếng Trung cơ bản và thông dụng nhất diễn tả sự tức giận của bạn trong nhiều trường hợp khác nhau. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn những phút giây học tiếng Trung thật thú vị và mới lạ, đồng thời giúp bổ sung thêm một lượng từ vựng và ngôn ngữ giao tiếp không nhỏ giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm giận dỗi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giận dỗi trong tiếng Trung và cách phát âm giận dỗi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giận dỗi tiếng Trung nghĩa là gì. giận dỗi phát âm có thể chưa chuẩn 赌气; 负气 《因为不满意或受指责而任性行动。》anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一赌气就走了。giận dỗi bỏ đi负气出走。闹别扭 《彼此有意见而合不来; 因不满意对方而故意为难。》闹情绪 《因工作、学习等不合意而情绪不安定, 表示不满。》怄气; 怄 《闹别扭, 生闷气。》không nên giận dỗi. 不要怄气。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ giận dỗi hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung gân cổ tiếng Trung là gì? quan hệ tình dục tiếng Trung là gì? phát triển nhanh tiếng Trung là gì? luôn thể tiếng Trung là gì? động nghị tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của giận dỗi trong tiếng Trung 赌气; 负气 《因为不满意或受指责而任性行动。》anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一赌气就走了。giận dỗi bỏ đi负气出走。闹别扭 《彼此有意见而合不来; 因不满意对方而故意为难。》闹情绪 《因工作、学习等不合意而情绪不安定, 表示不满。》怄气; 怄 《闹别扭, 生闷气。》không nên giận dỗi. 不要怄气。 Đây là cách dùng giận dỗi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giận dỗi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
giận dỗi tiếng trung là gì